Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi đầy đủ, dễ hiểu

34

Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi đầy đủ, dễ hiểu

 

Nhiều người dùng thường gặp phải tình trạng không biết máy lạnh Hitachi của mình đang gặp phải lỗi gì và cách khắc phục như thế nào. Do vậy, việc hiểu rõ về bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, Điện lạnh Thế Quân sẽ đưa ra thông tin về bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi đầy đủ và dễ hiểu, từ đó giúp người dùng linh hoạt hơn trong việc xử lý các sự cố kỹ thuật khi sử dụng. 

Mã Lỗi Chớp Đèn Trên Máy Lạnh Hitachi

Khi gặp sự cố, máy lạnh Hitachi sẽ thông báo lỗi bằng cách nháy đèn. Số lần nháy đèn sẽ cho biết lỗi cụ thể:


1 lần nháy đèn:

  • Hệ thống sưởi hoặc làm mát không đủ.
  • Kiểm tra và bổ sung môi chất làm lạnh.


2 lần nháy đèn:

  • Dàn nóng hoạt động cưỡng bức, không giải nhiệt.
  • Kiểm tra hệ thống tản nhiệt của dàn nóng.


3 lần nháy đèn:

  • Lỗi giao tiếp trong nhà.
  • Kiểm tra cáp kết nối giữa các thiết bị.


4 lần nháy đèn:

  • Dàn nóng bị lỗi.
  • Kiểm tra hoạt động của dàn nóng và thay thế nếu cần.


5 lần nháy đèn

  • Lỗi quay động cơ quạt dàn lạnh hoặc lỗi rơ le nguồn.
  • Kiểm tra quạt dàn lạnh và rơ le nguồn.


6 lần nháy đèn:

  • Báo mức nước cao.
  • Kiểm tra đường ống và máy bơm.


7 lần nháy đèn

  • Bơm xả đang hoạt động (không phải lỗi).
  • Kiểm tra bơm xả nếu hoạt động quá lâu.


8 lần nháy đèn

  • Louver bị lỗi.
  • Kiểm tra cửa gió và hệ thống dây điện.


9 lần nháy đèn

  • Lỗi nhiệt điện trở trong nhà.
  • Kiểm tra nhiệt điện trở và hệ thống thông gió.


10 lần nháy đèn

  • Lỗi quay của quạt.
  • Kiểm tra động cơ quạt dàn lạnh.


11 lần nháy đèn

  • Lỗi máy phát điện cao áp hoặc lỗi ion hóa.
  • Kiểm tra và thay thế bộ phát cao áp.

12 lần nháy đèn

  • Lỗi giao tiếp trong nhà/ngoài trời.
  • Kiểm tra cáp kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.


13 lần nháy đèn

  • Lỗi EFPROM trên PCB.
  • Kiểm tra và thay thế bo mạch PCB nếu cần.

Danh Sách Mã Lỗi 2 Chữ Số Của Máy Lạnh Hitachi

Máy lạnh Hitachi cũng báo lỗi bằng mã lỗi 2 chữ số để cung cấp thông tin chi tiết hơn về sự cố. Dưới đây là danh sách 38 mã lỗi 2 chữ số và cách khắc phục:

  • 01: Hỏng động cơ quạt, ống xả, PCB, rơ le. Kiểm tra động cơ, mạch điện và rơ le.
  • 02: Kích hoạt bảo vệ PSH. Kiểm tra và bảo trì thiết bị bảo vệ.
  • 03: Kết nối bất thường giữa dàn nóng và dàn lạnh. Kiểm tra đấu dây và nguồn điện.
  • 04: Sự cố truyền dữ liệu giữa biến tần và PCB. Kiểm tra quá trình truyền tín hiệu và sửa chữa PCB.
  • 05: Nguồn điện bất thường. Kiểm tra và đấu dây lại nguồn điện.
  • 06: Điện áp quá thấp hoặc quá cao. Điều chỉnh lại nguồn điện và kiểm tra dây nguồn.
  • 07: Chất làm lạnh quá mức hoặc van mở rộng bị khóa. Kiểm tra van mở rộng và điều chỉnh mức gas.
  • 08: Chất làm lạnh không đủ hoặc van bị tắc. Bổ sung gas lạnh và kiểm tra van đóng/mở.
  • 09: Hỏng động cơ quạt. Thay thế hoặc sửa chữa động cơ quạt.
  • 11: Hỏng nhiệt điện trở đầu vào. Kiểm tra cảm biến nhiệt điện trở đầu vào.
  • 12: Hỏng nhiệt điện trở đầu ra. Thay thế cảm biến nhiệt điện trở đầu ra.
  • 13: Bảo vệ đóng băng Thermistor. Kiểm tra và thay thế Thermistor.
  • 14: Hỏng nhiệt điện trở đường ống khí. Kiểm tra và thay thế cảm biến đường ống.
  • 19: Hỏng động cơ quạt. Kiểm tra và thay mới động cơ.
  • 21: Lỗi cảm biến áp suất cao. Kiểm tra và thay thế cảm biến.
  • 22: Hỏng nhiệt điện trở ngoài trời. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
  • 23: Lỗi cảm biến xả khí. Kiểm tra cảm biến xả khí và thay thế.
  • 24: Hỏng nhiệt điện trở bay hơi. Thay thế cảm biến nhiệt bay hơi.
  • 29: Hỏng cảm biến áp suất thấp. Kiểm tra và thay thế cảm biến áp suất.
  • 30: Đấu dây không chính xác. Kiểm tra và đấu dây lại giữa dàn nóng và dàn lạnh.
  • 31: Cài đặt sai dàn nóng/dàn lạnh. Kiểm tra và điều chỉnh mã công suất.
  • 32: Sự cố nguồn điện từ dàn lạnh khác. Kiểm tra PCB và nguồn điện dàn lạnh.
  • 35: Cài đặt không chính xác giữa các dàn lạnh. Kiểm tra số lượng dàn lạnh trong cùng chu kỳ.
  • 38: Hỏng mạch bảo vệ dàn nóng. Kiểm tra và sửa chữa PCB dàn nóng.
  • 39: Quá dòng máy nén. Kiểm tra cảm biến dòng và thay thế.
  • 43: Bảo vệ giảm tỷ lệ áp suất. Kiểm tra máy nén và biến tần.
  • 44: Bảo vệ tăng áp suất thấp do quá tải. Kiểm tra hệ thống làm mát.
  • 45: Bảo vệ tăng áp suất cao. Kiểm tra và điều chỉnh mức gas lạnh.
  • 46: Bảo vệ giảm áp suất cao. Kiểm tra và bổ sung chất làm lạnh.
  • 47: Bảo vệ giảm áp suất thấp. Kiểm tra rò rỉ và nạp thêm gas lạnh.
  • 51: Lỗi cảm biến dòng biến tần. Kiểm tra và thay thế cảm biến dòng điện.
  • 52: Bảo vệ quá dòng. Kiểm tra và sửa chữa máy nén.
  • 53: Dừng IPM tự động. Kiểm tra IPM và nguồn điện.
  • 54: Hỏng nhiệt điện trở phin biến tần. Kiểm tra phin biến tần và quạt dàn nóng.
  • 56: Lỗi phát hiện vị trí động cơ quạt. Kiểm tra và sửa chữa mạch phát hiện.
  • 57: Tốc độ quạt không ổn định. Kiểm tra bộ điều khiển quạt.
  • 58: Quá dòng bộ điều khiển quạt. Kiểm tra và sửa chữa bộ điều khiển.
  • 59: Lỗi mạch AC Chopper. Kiểm tra FET và nguồn điện.

Danh Sách Các Mã Lỗi Khác Của Máy Lạnh Hitachi

Ngoài mã lỗi chớp đèn và mã lỗi 2 chữ số, Hitachi còn có các mã lỗi khác liên quan đến sự cố phức tạp hơn. Dưới đây là 42 mã lỗi khác và cách :

  • P01: Bảo vệ tỷ lệ áp suất. Kiểm tra và điều chỉnh áp suất.
  • P02: Bảo vệ tăng áp suất cao. Kiểm tra gas và hệ thống làm mát.
  • P03: Bảo vệ dòng biến tần. Kiểm tra và thay thế biến tần.
  • P04: Bảo vệ nhiệt độ vây biến tần. Kiểm tra nhiệt độ vây và quạt làm mát.
  • P05: Bảo vệ nhiệt độ khí xả máy nén. Kiểm tra hệ thống xả khí.
  • P06: Bảo vệ giảm áp suất thấp. Kiểm tra và nạp thêm gas lạnh.
  • P09: Bảo vệ giảm áp suất cao. Kiểm tra hệ thống và gas lạnh.
  • P0A: Kiểm soát bảo vệ hiện tại. Kiểm tra mạch điện.
  • P0D: Bảo vệ tăng áp suất thấp. Kiểm tra máy nén và hệ thống làm lạnh.
  • P11: Thử lại tỷ lệ áp suất giảm. Kiểm tra và thay thế cảm biến.
  • P12: Thử lại tăng áp suất thấp. Kiểm tra và bổ sung gas.
  • P13: Thử lại tăng áp suất cao. Điều chỉnh áp suất hệ thống.
  • P14: Thử lại quá dòng máy nén. Kiểm tra cảm biến dòng.
  • P15: Thử lại xả khí tăng nhiệt độ. Kiểm tra nhiệt độ xả khí.
  • P16: Thử lại giảm nhiệt độ siêu giảm. Kiểm tra thoát khí.
  • P17: Lỗi biến tần. Thay thế hoặc sửa chữa biến tần.
  • P18: Điện áp biến tần không ổn định. Kiểm tra mạch biến tần.
  • P26: Giảm áp suất cao thử lại. Kiểm tra và điều chỉnh gas lạnh.
  • EE: Bảo vệ máy nén. Tắt máy 6 tiếng trước khi khởi động lại.
  • DD: Đấu dây không chính xác. Kiểm tra lại đấu dây trong nhà.
  • E0: Máy bơm nước gặp sự cố. Kiểm tra và sửa chữa bơm nước.
  • E1: Bảo vệ áp suất cao của máy nén. Kiểm tra và điều chỉnh áp suất.
  • E2: Bảo vệ chống đóng băng. Kiểm tra cảm biến và hệ thống thông gió.
  • E3: Bảo vệ áp suất thấp của máy nén. Kiểm tra gas lạnh.
  • E4: Bảo vệ nhiệt độ xả khí cao. Kiểm tra hệ thống xả và bổ sung gas.
  • E5: Quá tải máy nén hoặc lỗi biến tần. Kiểm tra máy nén và biến tần.
  • E6: Lỗi giao tiếp giữa các thiết bị. Kiểm tra kết nối giữa các thiết bị.
  • E8: Bảo vệ quạt trong nhà. Kiểm tra và thay thế quạt.
  • E9: Bảo vệ dòng nước. Kiểm tra đường nước và bơm.
  • F0: Lỗi cảm biến lỗ thông gió hồi. Kiểm tra và thay cảm biến.
  • F1: Lỗi cảm biến bay hơi. Kiểm tra và sửa chữa hệ thống bay hơi.
  • F2: Lỗi cảm biến ngưng tụ. Kiểm tra và thay thế cảm biến ngưng tụ.
  • F3: Lỗi cảm biến môi trường ngoài trời. Kiểm tra và thay cảm biến.
  • F4: Lỗi cảm biến xả khí. Kiểm tra và thay thế cảm biến.
  • F5: Lỗi cảm biến trên màn hình. Kiểm tra màn hình điều khiển.
  • H0: Sự cố lò sưởi điện phụ trợ. Kiểm tra hệ thống sưởi.
  • H1: Lỗi dàn lạnh. Kiểm tra và sửa chữa dàn lạnh.
  • H2: Nhiệt độ môi trường trong nhà không đạt yêu cầu. Điều chỉnh nhiệt độ.
  • H3: Nhiệt độ cuộn dây trong nhà gặp sự cố. Kiểm tra cuộn dây.
  • H4: Lỗi cài đặt nhiệt độ trong nhà. Điều chỉnh nhiệt độ cài đặt.
  • FE: Lỗi giao tiếp bảng điều khiển. Kiểm tra dây điều khiển từ xa.
  • ER: Lỗi giao tiếp giữa bảng chính và bảng hiển thị. Kiểm tra kết nối giữa các bảng điều khiển.

Lý Do Nên Chọn Dịch Vụ Điện Lạnh Thế Quân

1. Đội Ngũ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp

Tâm Đức sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chuyên sâu về máy lạnh Toshiba và các thương hiệu khác, đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng mọi sự cố từ đơn giản đến phức tạp.

2. Dịch Vụ Nhanh Chóng

Với hệ thống chi nhánh rộng khắp TP.HCM, Thế Quân cam kết có mặt trong thời gian ngắn nhất để kiểm tra và sửa chữa thiết bị của bạn, không để khách hàng phải chờ lâu.

3. Bảo Hành Dài Hạn

Tất cả các dịch vụ sửa chữa tại Thế Quân đều được bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm sử dụng máy lạnh sau khi sửa.

4. Giá Cả Hợp Lý

Thế Quân luôn cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với chất lượng dịch vụ. Bảng giá minh bạch, không có chi phí ẩn, khách hàng sẽ luôn được thông báo rõ ràng về chi phí trước khi tiến hành sửa chữa.

5. Linh Kiện Chính Hãng

Tất cả các linh kiện, phụ tùng thay thế đều là hàng chính hãng, đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt nhất cho máy lạnh Toshiba của bạn.

Thông Tin Liên Hệ

Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân

Hotline (zalo): 0903.645.399

Địa chỉ văn phòng: 742 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, TP. HCM

Hệ thống chi nhánh: Phân bố đầy đủ tại khắp các quận – huyện TP.HCM

Website: https://dienlanhthequan.vn

Điện Lạnh Thế Quân – Giải pháp tối ưu cho không gian sống mát mẻ & trong lành của bạn!