Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Mới Nhất – Nguyên Nhân Chi Tiết

40

Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Mới Nhất – Nguyên Nhân Chi Tiết


Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter chắc hẳn bạn cũng gặp một số lỗi cơ bản của máy lạnh mà không biết cách giải quyết. Cùng Thế Quân tìm hiểu ngay bảng tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter phiên bản mới nhất nhé!

 Cách Tra Cứu Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba

Khi máy lạnh Toshiba gặp sự cố, bạn có thể dễ dàng tra cứu mã lỗi bằng cách sử dụng remote theo các bước sau:

  • Hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK(hoặc nút CHK) cho đến khi màn hình hiển thị “00”.
  • Dùng nút lên/xuống trên remoteđể lướt qua danh sách lỗi:
  • Nếu chỉ nghe một tiếng bíp ngắnvà đèn Timer nhấp nháy, không phải lỗi cần sửa.
  • Nếu toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháyvà có tiếng bíp kéo dài trong 10 giây, đó là mã lỗi mà máy lạnh đang gặp phải. Ghi lại mã lỗi và đối chiếu với bảng mã lỗi dưới đây để tìm cách khắc phục.
  • Cách test lỗi máy lạnh toshiba

Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Chi Tiết

Các Mã Lỗi 3 Chữ Số Và 1 Ký Tự

  1. 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
  2. 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
  3. 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
  4. 010D:Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
  5. 021A:Lỗi môtơ quạt dàn nóng
  6. 021B:Lỗi cảm biến TE
  7. 021C:Lỗi mạch drive máy nén khí
  8. 031D:Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
  9. 031E:Nhiệt độ máy nén khí cao
  10. 031F:Dòng máy nén khí quá cao

Các Mã Lỗi 4 Chữ Số

  1. 0011: Lỗi moto quạt
  2. 0012:Lỗi PC board
  3. 0013:Lỗi nhiệt độ TC
  4. 0021:Lỗi hoạt động IOL
  5. 0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
  6. 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
  7. 0111:Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
  8. 0112:Lỗi PC board dàn lạnh
  9. 0214:Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
  10. 0216:Lỗi vị trí máy nén khí
  11. 0217:Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
  12. 0218:Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
  13. 0219:Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
  14. 0307:Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
  15. 0308:Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
  16. 0309:Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

Các Mã Lỗi 2 Chữ Số

  1. 04:Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
  2. 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
  3. 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
  4. 08:Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
  5. 09:Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
  6. 11:Lỗi quạt dàn lạnh
  7. 12:Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
  8. 13: Thiếu Gas
  9. 14:Quá dòng mạch Inverter
  10. 16:Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
  11. 17:Lỗi mạch phát hiện dòng điện
  12. 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
  13. 19:Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
  14. 20:Áp suất thấp
  15. 21:Áp suất cao
  16. 25:Lỗi mô tơ quạt thông gió
  17. 97:Lỗi thông tin tín hiệu
  18. 98:Trùng lặp địa chỉ
  19. 99:Không có thông tin từ dàn lạnh

Các Mã Lỗi 1 Chữ Số Và 1 Ký Tự

  1. 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
  2. 0C:Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
  3. 0D:Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
  4. 0E:Lỗi cảm biến Gas
  5. 0F:Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
  6. 1A:Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
  7. 1B:Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
  8. 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
  9. 1D:Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
  10. 1E:Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
  11. 1F:Bộ nén bị hỏng
  12. B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
  13. B6:Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
  14. B7:Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

Các Mã Lỗi Khác

  1. EF:Lỗi quạt gầm phía trước
  2. TEN:Lỗi nguồn điện quá áp.

Kết Luận

Máy lạnh Toshiba, mặc dù nổi tiếng về chất lượng và độ bền, nhưng cũng có thể gặp phải một số lỗi kỹ thuật trong quá trình sử dụng. Việc nhận biết các mã lỗi máy lạnh Toshiba sẽ giúp bạn khắc phục sự cố nhanh chóng và hiệu quả hơn. Trong trường hợp bạn không thể tự khắc phục, nếu ở TP.HCM, hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân qua số hotline 0903.645.399 để được hỗ trợ khắc phục kịp thời từ đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp.

Công ty Điện Lạnh Thế Quân tự hào là đơn vị cung cấp các dịch vụ: Lắp đặt, sửa chữa, bảo trì vệ sinh máy lạnh uy tín hàng đầu tại TP.HCM, với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, trình độ tay nghề cao, giàu kinh nghiệm và phục vụ tận tâm.

Lý Do Nên Chọn Dịch Vụ Điện Lạnh Thế Quân

1. Đội Ngũ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp

Tâm Đức sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chuyên sâu về máy lạnh Toshiba và các thương hiệu khác, đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng mọi sự cố từ đơn giản đến phức tạp.

2. Dịch Vụ Nhanh Chóng

Với hệ thống chi nhánh rộng khắp TP.HCM, Thế Quân cam kết có mặt trong thời gian ngắn nhất để kiểm tra và sửa chữa thiết bị của bạn, không để khách hàng phải chờ lâu.

3. Bảo Hành Dài Hạn

Tất cả các dịch vụ sửa chữa tại Thế Quân đều được bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm sử dụng máy lạnh sau khi sửa.

4. Giá Cả Hợp Lý

Thế Quân luôn cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với chất lượng dịch vụ. Bảng giá minh bạch, không có chi phí ẩn, khách hàng sẽ luôn được thông báo rõ ràng về chi phí trước khi tiến hành sửa chữa.

5. Linh Kiện Chính Hãng

Tất cả các linh kiện, phụ tùng thay thế đều là hàng chính hãng, đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt nhất cho máy lạnh Toshiba của bạn.

Thông Tin Liên Hệ

Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân

Hotline (zalo): 0903.645.399

Địa chỉ văn phòng: 742 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, TP. HCM

Hệ thống chi nhánh: Phân bố đầy đủ tại khắp các quận – huyện TP.HCM

Website: https://dienlanhthequan.vn

Điện Lạnh Thế Quân – Giải pháp tối ưu cho không gian sống mát mẻ & trong lành của bạn!