Hotline: 028 393 100 37 - 094 979 1559

https://dienlanhthequan.vn/

26

Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung chi tiết, cập nhật mới nhất

Điều hòa Samsung là một trong những hãng điều hòa được người tiêu dùng lựa chọn phổ biến hiện nay, và cũng như các hãng điều hòa khác trong quá trình sử dụng cũng không thể tránh khỏi việc gặp phải sự cố lỗi gây bất tiện cho người dùng. Nhận biết được các mã lỗi máy lạnh Samsung giúp người dùng dễ dàng khắc phục nhanh cách sự cố. Trong bài viết này, Điện lạnh Thế Quân mang đến bạn mã lỗi máy lạnh Samsung và cách khắc phục một số lỗi phổ biến thường mắc phải.

1. Cách truy vấn mã lỗi máy lạnh Samsung

Đối với máy lạnh Samsung, lỗi máy lạnh thường được hiển thị và nhấp nháy trên màn hình điện tử của thiết bị. Tuy nhiên, vẫn có một số dòng máy không được trang bị màn hình nên bạn có thể quan sát mã lỗi trên các nút ở bo mạch dàn nóng.

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung thường chi tiết

Mã lỗi Tên lỗi
E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
E2 Lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh.
E3 Lỗi động cơ quạt dàn lạnh hay sung tín hiệu quạt.
E6 Lỗi board mạch điều khiển.
Er – E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
Er – E5 Lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh.
Er – E6 Lỗi cảm biến nhiệt độ.
E3 – 01 Lỗi động cơ quạt dàn lạnh hay sung tín hiệu quạt.
Er – 01 Lỗi tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh.
Er – 05 Lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh.
Er – 06 Lỗi board mạch điều khiển.
Er – 10 Lỗi máy nén, board điều khiển.
Er – 11 Máy lạnh tăng dòng bất thường.
Er – 12 Lỗi gia tăng nhiệt độ.
Er – 13 Lỗi gia tăng nhiệt độ.
Er – 14 Lỗi main board biến tần.
Er – 15 Lỗi hệ thống giải nhiệt dàn nóng, có thể quá nhiệt của quạt dàn nóng.
Er – 17 Lỗi hai bộ phận trên board inverter dàn nóng.
Er – 31 Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
Er – 32 Lỗi sensor cảm biến nhiệt độ gió xả.
Er – 33 Lỗi sensor cảm biến nhiệt độ gió xả.
Er – 36 Lỗi cảm biến tản nhiệt của main board.
Er – 37 Lỗi cảm biến tản nhiệt của main board.
Er – 38 Lỗi điện áp cảm biến.

 

 

 

 

3. Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung Inverter đầy đủ nhất

Mã lỗi Tên lỗi
E1 01 Lỗi dàn lạnh không có tín hiệu, kiểm tra lại kết nối dây.
E1 02 Lỗi dàn nóng không có tín hiệu.
E1 21 Lỗi sensor phòng.
E1 22 Lỗi sensor gas dàn lạnh.
E1 23 Lỗi sensor gas dàn lạnh
E1 28 Lỗi sensor gas dàn lạnh.
E1 30 Lỗi cảm biến thiếu gas.
E1 54 Lỗi quạt, tín hiệu quạt dàn lạnh.
E1 61 Lỗi đồng bộ dàn lạnh và dàn nóng.
E1 62 Lỗi bo mạch chủ.
E1 63 Lỗi cài đặt tùy chọn mã lỗi.
E1 85 Lỗi đường cáp động lực hoặc tín hiệu.
E2 01 Lỗi dàn lạnh không phù hợp.
E2 02 Lỗi dàn nóng không có tín hiệu.
E2 03 Lỗi tín hiệu giữa 2 board của dàn nóng
E2 21 Lỗi sensor gió dàn nóng.
E2 37 Lỗi cảm biến gas dàn nóng.
E2 46 Lỗi cảm biến gas dàn nóng.
E2 51 Lỗi sensor Block.
E2 59 Lỗi dàn nóng.
E2 60 Lỗi sensor Block.
E2 61 Lỗi sensor Block.
E3 20 Lỗi cảm biến nhiệt block.
E4 01 Dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ).
E4 04 Ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm).
E4 16 Ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ).
E4 19 Ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán).
E4 22 Ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán).
E4 40 Nhiệt độ cao (trên 30 độ C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm.
E4 41 Nhiệt độ thấp (dưới -5 độ C) của chế độ làm mát trong nhà.
E4 60 Sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện.
E4 61 Inverter bắt đầu suy nén (5 lần).
E4 62 Nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào.
E4 63 Nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn.
E4 64 Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao.
E4 65 Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại.
E4 66 Liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn).
E4 67 Máy nén quay lỗi.
E4 68 Hiện tại cảm biến Kiểm tra lỗi.
E4 69 DC-link cảm biến điện áp lỗi.
E4 70 Dầu khí bảo vệ quá tải – Kiểm tra tính chất làm lạnh và trao đổi nhiệt.
E4 71 Lỗi bo mạch máy lạnh chủ.
E4 72 AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện – Kiểm tra nguồn điện.
E5 54 Lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) – Kiểm tra tính chất môi chất làm lạnh.

 

4. Lý Do Nên Chọn Dịch Vụ Điện Lạnh Thế Quân

1. Đội Ngũ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp

Tâm Đức sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chuyên sâu về máy lạnh Toshiba và các thương hiệu khác, đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng mọi sự cố từ đơn giản đến phức tạp.

2. Dịch Vụ Nhanh Chóng

Với hệ thống chi nhánh rộng khắp TP.HCM, Thế Quân cam kết có mặt trong thời gian ngắn nhất để kiểm tra và sửa chữa thiết bị của bạn, không để khách hàng phải chờ lâu.

3. Bảo Hành Dài Hạn

Tất cả các dịch vụ sửa chữa tại Thế Quân đều được bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm sử dụng máy lạnh sau khi sửa.

4. Giá Cả Hợp Lý

Thế Quân luôn cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với chất lượng dịch vụ. Bảng giá minh bạch, không có chi phí ẩn, khách hàng sẽ luôn được thông báo rõ ràng về chi phí trước khi tiến hành sửa chữa.

5. Linh Kiện Chính Hãng

Tất cả các linh kiện, phụ tùng thay thế đều là hàng chính hãng, đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt nhất cho máy lạnh Toshiba của bạn.

Thông Tin Liên Hệ

Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân

Hotline (zalo): 0903.645.399

Địa chỉ văn phòng: 742 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, TP. HCM

Hệ thống chi nhánh: Phân bố đầy đủ tại khắp các quận – huyện TP.HCM

Website: https://dienlanhthequan.vn

Điện Lạnh Thế Quân – Giải pháp tối ưu cho không gian sống mát mẻ & trong lành của bạn!

 

37

Tổng hợp mã lỗi điều hòa lỗi LG Biến tần mới nhất

Trong quá trình sử dụng, bạn không thể tránh khỏi vấn đề điều hòa hư hỏng, khi đó bằng mã lỗi điều hòa LG có thể giúp bạn xác định nguyên nhân hư hỏng và tìm cách giải quyết chính xác theo hướng dẫn. Cùng tham khảo chi tiết ngay sau đây nhé!

1. Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa LG Biến tần

– Điều hòa LG Biến tần có thể chia thành 2 loại, một loại có màn hình hiển thị LED và loại còn lại thì không. Cách báo lỗi của 2 loại này cũng khác nhau:

+ Điều hòa LG Biến tần có màn hình hiển thị LED: Bạn có kiểm tra mã lỗi điều hòa này rất đơn giản bằng cách nhìn lên màn hình hiển thị khi máy lạnh có bất cứ dấu hiệu nào bất thường sẽ báo lỗi ngay trên màn hình .

+ Điều hòa LG Biến tần không có màn hình LED: Khi đó không có mã lỗi điều hòa LG sẽ hiển thị mà thông qua đèn báo. Khi máy lạnh sẽ báo lỗi bằng cách nhấp vào đèn flash. Cách kiểm tra lỗi điều hòa LG rất đơn giản chính là đếm số lần nhấp nháy đèn để phù hợp với bảng mã lỗi máy lạnh LG.

2. Bảng tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa LG Biến tần (có màn hình hiển thị đèn Led)

Mã lỗi Dấu hiệu Nguyên nhân
CH01 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục trong nhà. Hở mạch, lỗi bên trong mạch, mối hàn kém.
CH02 Lỗi cảm biến đường ống cục trong nhà. Hở mạch, lỗi bên trong mạch, mối hàn kém.
CH03 Lỗi kết nối dây tín hiệu của máy âm trần. Hở mạch, lỗi bên trong mạch, kết nối sai.
CH04 Lỗi bơm nước + phao máy âm trần. Công tắc phao mở (tình trạng bình thường là đóng).
CH05 Lỗi truyền tín hiệu cục trong – cục ngoài. Bo mạch dàn nóng, dàn lạnh bị hỏng, đứt dây kết nối.
CH06 Lỗi cảm biến ống đầu ra cục trong nhà. Cảm biến nhiệt độ phòng hư, hỏng bo mạch.
CH09 Lỗi LC cục trong. Lỗi bo mạch dàn nóng và dàn lạnh.
CH10 Lỗi quạt cục trong nhà. Kẹt quạt do bụi bẩn, khô dầu, hư cháy quạt, lỗi bo dàn lạnh.
CH12 Lỗi cảm biến đường ống giữa dàn cục trong nhà. Lỗi bo mạch.
CH21 Lỗi quá tải (hỏng máy nén hoặc mạch nguồn DC). Do tổng công suất cục trong lớn hơn cục ngoài.
CH22 Lỗi quá dòng (dòng IC vượt quá giá trị định mức). Điện áp, nguồn điện vào quá cao.
CH23 Lỗi điện áp DC thấp hơn giá trị định mức. Do sụt áp nguồn quá tải nguồn cục bộ.
CH26 Lỗi máy nén hoặc mạch nguồn máy nén. Máy nén cháy, kẹt.
CH27 Lỗi quá dòng của mạch chuyển đổi DC-AC. Máy lạnh hoạt động quá tải.
CH29 Lỗi máy nén biến tần bị quá dòng. Khô dầu, kẹt trục, block máy.
CH32 Nhiệt độ ống đẩy máy nén biến tần cao. Dàn nóng bị quá nóng do vị trí lắp đặt, quá tải cục bộ.
CH34 Cảm biến áp suất cao. Sập nguồn do áp suất bất thường trong hệ thống kín.
CH35 Cảm biến áp suất thấp. Sập nguồn do áp suất bất thường trong hệ thống kín.
CH36, CH38 Lỗi rò rỉ gas. Ống dẫn ga bị gãy, xì.
CH37 Máy nén hoạt động quá tải. Do nhiệt độ quá cao hoặc không vệ sinh thường xuyên.
CH40 Lỗi cảm biến bộ biến tần. Cảm biến bị hư hở mạch, đứt dây.
CH41 Lỗi cảm biến ống xả máy nén biến tần. Cảm biến bị hư hở mạch, đứt dây.
CH42 Lỗi cảm biến áp suất thấp. Cảm biến bị hư hở mạch, đứt dây.
CH43 Lỗi cảm biến áp suất cao. Cảm biến bị hư hở mạch, đứt dây.
CH44 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng. Cảm biến này hư, hở mạch, đứt dây.
CH45 Lỗi cảm biến ống giữa dàn nóng. Cảm biến này hư, hở mạch, đứt dây.
CH46 Lỗi nhiệt độ ống hút máy nén biến tần. Hở mối hàn.
CH51 Lỗi kết nối sai công suất cục trong – cục ngoài. Tổng hiệu suất những cục trong lớn hơn cục ngoài.
CH53 Lỗi truyền tín hiệu cục trong – cục ngoài. Đứt dây giữa dàn nóng và dàn lạnh
CH61 Nhiệt độ đường ống dàn nóng cao. Bụi bẩn cánh tản nhiệt, dàn nóng bị bịt
CH62 Nhiệt độ IC vi mạch inverter cao. Lỗi nhiệt độ ống hút máy nén biến tần.
CH67 Lỗi quạt dàn nóng (kẹt). Quạt dàn nóng bị kẹt do bụi bẩn.
CH72 Lỗi van đảo chiều. Do van bị đảo chiều.

3. Bảng tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa LG Biến tần (không có màn hình hiển thị đèn Led)

Mã lỗi Nguyên nhân
Máy lạnh LG báo lỗi chớp đèn 2 lần Cảm biến nhiệt độ kẹp ở đường ống nén dàn nóng bị lỗi.
Máy lạnh LG báo lỗi chớp đèn 3 lần Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến điều khiển (Remote) bị hở mạch, kết nối sai.
Máy lạnh LG báo lỗi chớp đèn 4 lần Nhiệt độ của máy tản nhiệt cao. Tản nhiệt TH ngắn hoặc mở.
Máy lạnh LG nháy đèn nguồn 5 lần Lỗi kết nối giữa bo mạch dàn nóng và bo mạch dàn lạnh
Máy lạnh LG báo lỗi chớp đèn 6 lần Lỗi cảm biến ống đầu ra cục trong nhà
Máy lạnh LG báo lỗi chớp đèn 8 lần Lỗi bo mạch điện tử
Máy lạnh LG báo lỗi chớp đèn 9 lần Lỗi khóa quạt dàn nóng (kiểu quạt BLDC)

 

Ø Lý Do Nên Chọn Dịch Vụ Điện Lạnh Thế Quân

1. Đội Ngũ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp

Tâm Đức sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chuyên sâu về máy lạnh Toshiba và các thương hiệu khác, đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng mọi sự cố từ đơn giản đến phức tạp.

2. Dịch Vụ Nhanh Chóng

Với hệ thống chi nhánh rộng khắp TP.HCM, Thế Quân cam kết có mặt trong thời gian ngắn nhất để kiểm tra và sửa chữa thiết bị của bạn, không để khách hàng phải chờ lâu.

3. Bảo Hành Dài Hạn

Tất cả các dịch vụ sửa chữa tại Thế Quân đều được bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm sử dụng máy lạnh sau khi sửa.

4. Giá Cả Hợp Lý

Thế Quân luôn cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với chất lượng dịch vụ. Bảng giá minh bạch, không có chi phí ẩn, khách hàng sẽ luôn được thông báo rõ ràng về chi phí trước khi tiến hành sửa chữa.

5. Linh Kiện Chính Hãng

Tất cả các linh kiện, phụ tùng thay thế đều là hàng chính hãng, đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt nhất cho máy lạnh LG của bạn.

Thông Tin Liên Hệ

Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân

Hotline (zalo): 0903.645.399

Địa chỉ văn phòng: 742 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, TP. HCM

Hệ thống chi nhánh: Phân bố đầy đủ tại khắp các quận – huyện TP.HCM

Website: https://dienlanhthequan.vn

Điện Lạnh Thế Quân – Giải pháp tối ưu cho không gian sống mát mẻ & trong lành của bạn!

 

36

Mã Lỗi Của Các Dòng Máy Lạnh Casper Và Cách Khắc Phục

Máy lạnh Casper, một thương hiệu máy lạnh đến từ Thái Lan, đã nhanh chóng chiếm được sự tin dùng của nhiều người tiêu dùng Việt Nam nhờ vào mức giá hợp lý và dễ tiếp cận. Với mục tiêu phục vụ khách hàng ở phân khúc tầm trung và thấp, máy lạnh Casper được đánh giá là một trong những lựa chọn tối ưu khi xét về chi phí đầu tư ban đầu. Đặc biệt, Casper được lắp đặt rộng rãi trong các hộ gia đình, cửa hàng và doanh nghiệp nhỏ.
Mặc dù có nhiều ưu điểm như giá thành phải chăng và khả năng làm mát khá ổn định, nhưng không thể phủ nhận rằng dòng sản phẩm này có thể gặp phải một số hạn chế về độ bền cũng như hiệu quả tiết kiệm điện so với các dòng máy cao cấp hơn. Tuy nhiên, điều này không quá đáng lo ngại nếu người dùng biết cách bảo trì và sử dụng đúng cách.
Trong quá trình sử dụng, máy lạnh Casper có thể gặp một số sự cố kỹ thuật. Để hỗ trợ người dùng dễ dàng nhận biết và khắc phục các vấn đề, Casper đã tích hợp hệ thống mã lỗi thông minh. Bài viết dưới đây, các kỹ thuật viên chuyên ngành sửa chữa máy lạnh từ Công ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân sẽ cung cấp thông tin chi tiết về “Bảng mã lỗi của các dòng máy lạnh Casper” từ treo tường, âm trần đến tủ đứng và cách khắc phục sự cố tương ứng, nhanh chóng, hiệu quả. Hãy tìm hiểu.

Check lỗi điều hòa Casper

Khi gặp vấn đề, điều hòa Casper sẽ tự chẩn đoán lỗi và hiển thị trên dàn lạnh của điều hòa. Nếu bạn nhận thấy điều hòa đang hoạt động không như bình thường, hãy nhìn lên dàn lạnh và kiểm tra xem có mã lỗi nào hiển thị hay không. Lỗi sẽ hiển thị trong khoảng 1 phút sau khi bạn bật điều hòa Casper, giống như hình dưới đây:

Sau khi đã biết được mã lỗi của điều hòa Casper bạn hãy sử dụng bảng mã lỗi điều hòa Casper mà Điện Lạnh Thế Quân đã soạn dưới đây để biết nguyên nhân và cách khắc phục nhé.

Bảng mã lỗi điều hòa Casper treo tường (máy thường):

Mã lỗi Tên lỗi Nguyên nhân
E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng Vị trí cảm biến bị sai, kết nối bảng mạch chưa chính xác, cảm biến bị hỏng.
E2 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng Vị trí cảm biến bị sai, kết nối bảng mạch chưa được chính xác, cảm biến bị hỏng.
E3 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh Vị trí cảm biến bị sai, kết nối bảng mạch chưa chính xác, cảm biến bị hỏng.
E4 Lỗi tín hiệu điều khiển động cơ quạt dàn lạnh Đấu sai dây nối động cơ quạt dàn lạnh, động cơ quạt dàn lạnh làm việc kém, dàn lạnh bị hỏng.

 

Bảng mã lỗi máy lạnh Casper Inverter treo tường (tiết kiệm điện):

Mã lỗi Tên lỗi
E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
E2 Lỗi cảm biến dàn nóng.
E3 Lỗi cảm biến dàn lạnh.
E4 Lỗi động cơ quạt dàn lạnh.
E5 Lỗi kết nối dàn nóng và dàn lạnh.
F0 Lỗi động cơ quạt dàn nóng.
F1 Lỗi phần IPM.
F2 Lỗi phần PFC.
F3 Lỗi máy nén.
F4 Lỗi cảm biến nhiệt đầu máy nén.
F5 Lỗi bảo vệ máy nén.
F6 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường cục nóng.
F7 Lỗi bảo vệ điện áp cao – thấp.
F8 Lỗi kết nối cục nóng.
F9 Lỗi chip xử lý cục nóng.
FA Lỗi cảm biến đường hồi.

 

 

Bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Casper dòng âm trần (máy thường):

Mã lỗi Tên lỗi
F1 Lỗi kết nối.
E0 Lỗi thiếu môi chất lạnh (gas).
E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ trong nhà.
E2 Lỗi cảm biến dàn ngoài nhà.
E3 Lỗi cảm biến dàn trong nhà.
E4 Lỗi hệ thống bơm thoát nước ngưng.
E5 Lỗi kết nối tín hiệu điều khiển.
E6 Lỗi mất pha, ngược pha cục nóng.
E7 Lỗi cảm biến dàn ngưng ngoài trời.
E8 Lỗi cảm biến nhiệt đầu máy nén.
E9 Lỗi bảo vệ áp suất cao – thấp.
EA Lỗi bảo vệ quá nhiệt đường hồi.
F9 Máy không có gas

 

Bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Casper loại tủ đứng (máy thường):

Mã lỗi Tên lỗi Nguyên nhân
E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. Vị trí cảm biến sai, kết nối bảng mạch chưa được chính xác, cảm biến bị hỏng.
E3 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh. Vị trí cảm biến bị sai, kết nối bảng mạch chưa được chính xác, cảm biến hỏng.
E4 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng. Vị trí cảm biến bị sai, kết nối bảng mạch chưa được chính xác, cảm biến hỏng.
F1 Lỗi bảo vệ mất pha, lệch pha, bảo vệ áp suất cao. Bảng mạch nguồn PCB indoor hoạt động kém, sai pha, bảo vệ áp suất thấp hoặc áp lực công tắc bảo vệ bị hỏng.
F2 Lỗi bảo vệ quá nhiệt. Cảm biến quá nhiệt hoạt động kém, lưới lọc bộ phận trong nhà và ngoài trời bị bẩn khiến hệ thống lưu thông khí hoạt động kém.

 

 

 

 

Liên Hệ Dịch Vụ Sửa Chữa Máy Lạnh Casper Uy Tín Tại TP.HCM

Khi máy lạnh Casper gặp phải các sự cố, việc tìm kiếm dịch vụ sửa chữa uy tín, chuyên nghiệp là rất quan trọng để đảm bảo máy lạnh hoạt động trở lại một cách ổn định và hiệu quả. Công ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân là đối tác đáng tin cậy tại TP.HCM, với những cam kết vượt trội:

  • Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp:Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, am hiểu các dòng máy lạnh Casper, đảm bảo khắc phục triệt để mọi sự cố.
  • Sử dụng linh kiện chính hãng:Mọi linh kiện thay thế đều là hàng chính hãng, giúp máy lạnh của bạn hoạt động ổn định và lâu dài.
  • Dịch vụ nhanh chóng, giá cả cạnh tranh:Chúng tôi cung cấp dịch vụ tại nhà, với thời gian phục vụ nhanh chóng và giá cả hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
  • Bảo hành dài hạn:Dịch vụ của chúng tôi luôn đi kèm với chế độ bảo hành rõ ràng, đảm bảo sự an tâm tuyệt đối.

Hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân qua số Hotline 0903.645.399 để được tư vấn và hỗ trợ khi cần lắp đặt, sửa chữa hoặc bảo trì vệ sinh máy lạnh Casper các loại. Chúng tôi luôn sẵn sàng mang đến giải pháp tối ưu cho gia đình và doanh nghiệp của bạn.

 

 

 

 

 

50

Mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết và cách kiểm tra lỗi

 

Mỗi loại thiết bị đều được trang bị mã lỗi riêng. Những bảng mã lỗi này giữ vai trò giúp cho doanh nghiệp dễ dàng tra lỗi của thiết bị để tiến hành sửa chữa sao cho hợp lý, hiệu quả. Trong đó, máy lạnh Daikin cũng có hệ thống bảng mã lỗi riêng. Trong bài viết dưới đây, Điện Lạnh Thế Quân gửi đến bạn bảng mã lỗi máy lạnh Daikin và cách kiểm tra lỗi nhanh chóng.

Mã lỗi máy lạnh Daikin kiểm tra như thế nào?

 

Làm thế nào để biết máy lạnh Daikin bị lỗi? Đó là khi bạn nhận thấy ở máy lạnh xuất hiện tình trạng nguồn gió thổi không đều, đồng thời đèn báo hiệu liên tục nháy. Để kiểm tra thiết bị có lỗi hay không, người dùng chỉ cần hướng chiếc điều khiển thông minh về phía máy lạnh Daikin Inverter, sau đó bấm nút “Cancel” và để yên trong vòng 5 giây. Sau thời gian trên, trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

Cách test lỗi máy lạnh Daikin

Sau đó, người dùng sẽ thấy mã mặc định trong chương trình “Test lỗi” hiển thị là “00”. Khi này, bạn cần bấm phím “Cancel” theo từng nhịp và không giữ phím lâu để lần lượt rà soát các mã lỗi của máy cho đến khi điều khiển phát ra tiếng “bíp” thì ngừng lại. Lúc này, trên màn hình điều khiển hiển thị mã nào thì đó chính là mã lỗi máy lạnh Daikin chuẩn mà hệ thống đang gặp phải. Khi đã xác định được lỗi, việc cần làm là bạn hãy liên hệ cho đơn vị sửa chữa để kịp thời khắc phục.

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter

Máy lạnh Daikin Inverter có tổng hợp bảng mã lỗi bao gồm: mã lỗi dàn lạnh, dàn nóng và lỗi hệ thống, cụ thể:

Mã lỗi máy lạnh Daikin dàn lạnh :

Ký hiệu mã lỗi Mô tả lỗi chung Nguyên nhân
A0 Thiết bị bảo vệ bên ngoài bị lỗi
  • Thiết bị kết nối bên ngoài và phần cài đặt cần được kiểm tra lại
  • Sự không tương thích với thiết bị
  • Bo dàn lạnh bị lỗi
A1 Bo mạch báo lỗi ·         Cần thay bo dàn lạnh mới
A3 Hệ thống nước xả (33H) báo lỗi
  • Công tắc phao cần được kiểm tra lại
  • Đường ống nước xả cần được kiểm tra kỹ để đảm bảo độ dốc
  • Thiết bị bơm nước xả cần được kiểm tra lại
  • Lỏng dây kết nối
  • Bo dàn lạnh bị lỗi
A6 Xuất hiện tình trạng hư hại, quá tải ở MF (phần Motor quạt) ·         Thay Motor quạt mới

·         Bị lỗi phần dây kết nối giữa bo dàn lạnh và motor quạt

 

A7 Motor cánh đảo gió bị lỗi
  • Motor cánh đảo gió cần được kiểm tra lại
  • Motor gió bị lỗi phần dây kết nối
  • Lỗi bo dàn lạnh
A9 Van tiết lưu điện tử bị lỗi
  • Thân van và dây van tiết lưu điện tử cần được kiểm tra lại
  • Tín hiệu kết nối dây bị lỗi
  • Bo dàn lạnh lỗi
AF Mực thoát nước xả dàn lạnh báo lỗi
  • Đường ống thoát nước cần được kiểm tra lại
  • Lỗi xuất hiện ở bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)
C4 Đầu R2T ở dàn trao đổi nhiệt bị lỗi
  • Cảm biến nhiệt đường ống gas hơi cần được kiểm tra lại do bị lỏng
  • Dàn bo lạnh bị lỗi
C5 Đầu R3T đường ống gas hơi báo lỗi
  • Phần cảm biến nhiệt đường ống gas hơi cần được kiểm tra lại
  • Dàn bo lạnh bị lỗi
C9 Đầu R1T gió hồi bị lỗi
  • Phần cảm biến nhiệt gió hồi cần được bảo dưỡng
  • Dàn bo lạnh bị lỗi
CJ Đầu cảm biến nhiệt trên thiết bị điều khiển bị lỗi
  • Phần cảm biến nhiệt của điều khiển bị lỗi
  • Bo điều khiển báo lỗi

Mã lỗi máy lạnh Daikin dàn nóng :

Ký hiệu mã lỗi Mô tả lỗi chung Nguyên nhân
E1 Bo mạch bị lỗi ·         Bo mạch dàn nóng cần được thay mới
E3 Công tắc cao áp tác động nhiều làm báo lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Công tắc áp suất cao báo lỗi
  • Cảm biến áp suất cao bị lỗi
  • Cảm biến áp lực cao báo lỗi
  • Lỗi do bị mất điện bất chợt
E4 Cảm biến hạ áp tác động gây ra lỗi
  • Áp suất thấp bất bình thường
  • Cảm biến áp suất thấp bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Không mở được phần van chặn
E5 Động cơ máy nén Inverter bị lỗi
  • Sai dây chân lock (U, V, W)
  • Bị rò rỉ điện và lỗi cuộn dây ở máy nén Inverter
E6 Tình trạng quá dòng, bị kẹt làm cho máy nén bị lỗi
  • Van chặn chưa được mở
  • Không giải nhiệt tốt ở phần dàn nóng
  • Bị sai lệch trong việc cung cấp ở nguồn điện áp
  • Lỗi khởi động từ
  • Hư máy nén
  • Cảm biến dòng bị lỗi
E7 Motor quạt dàn nóng bị lỗi
  • Phần kết nối quạt và bo dàn nóng bị lỗi
  • Bị kẹt quạt
  • Lỗi phần Motor quạt dàn nóng
  • Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
F3 Nhiệt độ đường ống đẩy bất bình thường
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ ở ống đẩy
  • Cảm biến nhiệt ống đẩy bị đặt sai vị trí hoặc báo lỗi
  • Dàn bo nóng bị lỗi
H7 Tín hiệu từ Motor quạt nóng bất bình thường
  • Quạt dàn nóng bị lỗi
  • Lỗi bo Inverter quạt
  • Lỗi đường truyền tín hiệu
H9 Đầu R1T cảm biến nhiệt gió bên ngoài báo lỗi
  • Lỗi cảm biến nhiệt gió ra ở dàn nóng
  • Lỗi bo dàn nóng
J2 Đầu cảm biến dòng điện bị lỗi
  • Lỗi cảm biến dòng
  • Lỗi bo dàn nóng
J3 Đầu cảm biến nhiệt R31T ~ R33T bị lỗi
  • Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi
  • Bo dàn nóng lỗi
  • Đường truyền kết nối của cảm biến nhiệt bị trục trặc
J5 Đầu R2T đường ống gas về bị lỗi
  • Cảm biến nhiệt ống hút bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Kết nối của cảm biến nhiệt bị lỗi
J9 Cảm biến nhiệt R5T báo lỗi
  • Cảm biến độ quá lạnh báo lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Cảm biến nhiệt bị lỗi kết nối hoặc bị đặt sai vị trí
JA Đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi bị lỗi
  • Cảm biến áp suất cao bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Cảm biến nhiệt bị lỗi kết nối hoặc bị đặt sai vị trí
JC Đầu cảm biến áp suất đường ống gas về bị lỗi
  • Cảm biến áp suất thấp bị lỗi
  • Bo dàn nóng lỗi
  • Cảm biến nhiệt bị lỗi kết nối hoặc bị đặt sai vị trí
L4 Nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng báo lỗi
  • Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng hơn mức 93 độ C
  • Bo mạch bị lỗi
  • Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị lỗi
L5 Máy nén biến tần bất bình thường
  • Hư cuộn dây máy nén Inverter
  • Khởi động máy nén bị lỗi
  • Lỗi phần bo Inverter
L8 Dòng biến tần bất thường bị lỗi
  • Sự quá tải ở máy nén Inverter
  • Bo Inverter bị lỗi
  • Cuộn dây ở máy nén hỏng
  • Lỗi máy nén
L9 Khởi động máy nén biến tần bị báo lỗi
  • Máy nén Inverter bị lỗi
  • Kết nối các dây bị sai
  • Sự chênh lệch giữa hạ áp và áp suất cao khi chế độ khởi động không được đảm bảo
  • Van chặn chưa được mở
  • Bo Inverter bị lỗi
LC Giữa bo Inverter và bo điều khiển bị lỗi tín hiệu
  • Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi
  • Bo Inverter bị lỗi
  • Bộ lọc nhiễu bị lỗi
  • Quạt Inverter bị hư
  • Quạt bị kết nối sai
  • Máy nén hoặc Motor quạt bị lỗi
P4 Cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter báo lỗi
  • Cảm biến nhiệt cánh tản bị lỗi
  • Bo Inverter báo lỗi
PJ Trong phần cài đặt công suất dàn nóng bị lỗi
  • Công suất dàn nóng chưa được cài đặt
  • Công suất dàn nóng bị cài đặt sai khi thay thế bo dàn nóng

 

Mã lỗi hệ thống máy lạnh Daikin :

Ký hiệu mã lỗi Mô tả lỗi chung Nguyên do
U0 Cảnh báo thiết bị thiếu gas
  • Ống gas bị nghẹt
  • Cảm biến nhiệt bị lỗi
  • Cảm biến áp suất thấp bị lỗi
  • Bo dàn nóng lỗi
U1 Bị mất pha hoặc bị ngược pha
  • Ngược pha hoặc mất pha ở nguồn cấp
  • Bo dàn nóng bị lỗi
U2 Điện áp nguồn không đủ
  • Lỗi nguồn bất chợt
  • Bo Inverter bị lỗi
  • Bo remote dàn nóng bị lỗi
  • Dây ở mạch chính bị lỗi
  • Máy nén quạt/ Motor bị lỗi
U3 Sự vận hành kiểm tra không được làm nên báo lỗi ·         Chạy lại hệ thống
U4 Đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và lạnh báo lỗi
  • Phần nguồn ở dàn nóng/lạnh bị mất hoặc yếu
  • Bo dàn lạnh bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
  • Hệ thống địa chỉ báo lỗi không phù hợp
U5 Đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển bị lỗi
  • Bo remote bị lỗi
  • Bo dàn lạnh bị lỗi
  • Đường truyền giữa dàn lạnh và điều khiển cần được kiểm tra lại
U7 Đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng bị lỗi
  • Bo mạch dàn nóng cần được kiểm tra lại
  • Dây tín hiệu giữa dàn nóng-nóng cần được kiểm tra lại
U8 Đường truyền tín hiệu giữa điều khiển M – S báo lỗi
  • Bo remote bị lỗi
  • Kết nối điều khiển phụ bị lỗi
  • Dây truyền tín hiệu giữa điều khiển chính-phụ bị lỗi
UA Lỗi vì vượt quá số dàn lạnh
  • Số lượng dàn lạnh cần được kiểm tra lại
  • Bo dàn nóng báo lỗi
  • Địa chỉ ở điều khiển trung tâm báo lỗi
UE Đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh báo lỗi
  • Tín hiệu dàn lạnh và điều khiển trung tâm cần được kiểm tra lại
  • Bo điều khiển trung tâm cần được kiểm tra lại
  • Bo dàn lạnh bị lỗi
UF Hệ thống lạnh bị tháo lắp sai
  • Tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh cần được kiểm tra lại
  • Bo dàn lạnh bị lỗi
  • Chưa mở van chặn
UH Địa chỉ hệ thống gas, hệ thống máy lạnh Daikin chung gặp sự cố
  • Tín hiệu giữa dàn nóng – dàn lạnh và dàn nóng – nóng cần được kiểm tra lại
  • Bo dàn lạnh bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi

 

 

 

Như vậy, bảng mã lỗi máy lạnh Daikin đã được tổng hợp một cách hoàn chỉnh gồm bảng mã lỗi dàn lạnh/nóng và lỗi hệ thống, giúp người dùng kịp thời nhận ra và báo cho đơn vị sửa chữa. Để khắc phục các lỗi của máy lạnh Daikin, bạn hãy liên hệ với Điện Lạnh Thế Quân  để được tư vấn và sửa chữa với dịch vụ tốt nhất. 

Thông Tin Liên Hệ

Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân

Hotline (zalo): 0903.645.399

Địa chỉ văn phòng: 742 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, TP. HCM

Hệ thống chi nhánh: Phân bố đầy đủ tại khắp các quận – huyện TP.HCM

Website: https://dienlanhthequan.vn

Điện Lạnh Thế Quân – Giải pháp tối ưu cho không gian sống mát mẻ & trong lành của bạn!

 

39

Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Mới Nhất – Nguyên Nhân Chi Tiết


Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter chắc hẳn bạn cũng gặp một số lỗi cơ bản của máy lạnh mà không biết cách giải quyết. Cùng Thế Quân tìm hiểu ngay bảng tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter phiên bản mới nhất nhé!

 Cách Tra Cứu Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba

Khi máy lạnh Toshiba gặp sự cố, bạn có thể dễ dàng tra cứu mã lỗi bằng cách sử dụng remote theo các bước sau:

  • Hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK(hoặc nút CHK) cho đến khi màn hình hiển thị “00”.
  • Dùng nút lên/xuống trên remoteđể lướt qua danh sách lỗi:
  • Nếu chỉ nghe một tiếng bíp ngắnvà đèn Timer nhấp nháy, không phải lỗi cần sửa.
  • Nếu toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháyvà có tiếng bíp kéo dài trong 10 giây, đó là mã lỗi mà máy lạnh đang gặp phải. Ghi lại mã lỗi và đối chiếu với bảng mã lỗi dưới đây để tìm cách khắc phục.
  • Cách test lỗi máy lạnh toshiba

Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Chi Tiết

Các Mã Lỗi 3 Chữ Số Và 1 Ký Tự

  1. 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
  2. 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
  3. 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
  4. 010D:Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
  5. 021A:Lỗi môtơ quạt dàn nóng
  6. 021B:Lỗi cảm biến TE
  7. 021C:Lỗi mạch drive máy nén khí
  8. 031D:Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
  9. 031E:Nhiệt độ máy nén khí cao
  10. 031F:Dòng máy nén khí quá cao

Các Mã Lỗi 4 Chữ Số

  1. 0011: Lỗi moto quạt
  2. 0012:Lỗi PC board
  3. 0013:Lỗi nhiệt độ TC
  4. 0021:Lỗi hoạt động IOL
  5. 0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
  6. 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
  7. 0111:Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
  8. 0112:Lỗi PC board dàn lạnh
  9. 0214:Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
  10. 0216:Lỗi vị trí máy nén khí
  11. 0217:Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
  12. 0218:Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
  13. 0219:Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
  14. 0307:Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
  15. 0308:Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
  16. 0309:Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

Các Mã Lỗi 2 Chữ Số

  1. 04:Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
  2. 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
  3. 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
  4. 08:Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
  5. 09:Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
  6. 11:Lỗi quạt dàn lạnh
  7. 12:Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
  8. 13: Thiếu Gas
  9. 14:Quá dòng mạch Inverter
  10. 16:Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
  11. 17:Lỗi mạch phát hiện dòng điện
  12. 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
  13. 19:Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
  14. 20:Áp suất thấp
  15. 21:Áp suất cao
  16. 25:Lỗi mô tơ quạt thông gió
  17. 97:Lỗi thông tin tín hiệu
  18. 98:Trùng lặp địa chỉ
  19. 99:Không có thông tin từ dàn lạnh

Các Mã Lỗi 1 Chữ Số Và 1 Ký Tự

  1. 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
  2. 0C:Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
  3. 0D:Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
  4. 0E:Lỗi cảm biến Gas
  5. 0F:Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
  6. 1A:Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
  7. 1B:Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
  8. 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
  9. 1D:Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
  10. 1E:Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
  11. 1F:Bộ nén bị hỏng
  12. B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
  13. B6:Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
  14. B7:Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

Các Mã Lỗi Khác

  1. EF:Lỗi quạt gầm phía trước
  2. TEN:Lỗi nguồn điện quá áp.

Kết Luận

Máy lạnh Toshiba, mặc dù nổi tiếng về chất lượng và độ bền, nhưng cũng có thể gặp phải một số lỗi kỹ thuật trong quá trình sử dụng. Việc nhận biết các mã lỗi máy lạnh Toshiba sẽ giúp bạn khắc phục sự cố nhanh chóng và hiệu quả hơn. Trong trường hợp bạn không thể tự khắc phục, nếu ở TP.HCM, hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân qua số hotline 0903.645.399 để được hỗ trợ khắc phục kịp thời từ đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp.

Công ty Điện Lạnh Thế Quân tự hào là đơn vị cung cấp các dịch vụ: Lắp đặt, sửa chữa, bảo trì vệ sinh máy lạnh uy tín hàng đầu tại TP.HCM, với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, trình độ tay nghề cao, giàu kinh nghiệm và phục vụ tận tâm.

Lý Do Nên Chọn Dịch Vụ Điện Lạnh Thế Quân

1. Đội Ngũ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp

Tâm Đức sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chuyên sâu về máy lạnh Toshiba và các thương hiệu khác, đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng mọi sự cố từ đơn giản đến phức tạp.

2. Dịch Vụ Nhanh Chóng

Với hệ thống chi nhánh rộng khắp TP.HCM, Thế Quân cam kết có mặt trong thời gian ngắn nhất để kiểm tra và sửa chữa thiết bị của bạn, không để khách hàng phải chờ lâu.

3. Bảo Hành Dài Hạn

Tất cả các dịch vụ sửa chữa tại Thế Quân đều được bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm sử dụng máy lạnh sau khi sửa.

4. Giá Cả Hợp Lý

Thế Quân luôn cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với chất lượng dịch vụ. Bảng giá minh bạch, không có chi phí ẩn, khách hàng sẽ luôn được thông báo rõ ràng về chi phí trước khi tiến hành sửa chữa.

5. Linh Kiện Chính Hãng

Tất cả các linh kiện, phụ tùng thay thế đều là hàng chính hãng, đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt nhất cho máy lạnh Toshiba của bạn.

Thông Tin Liên Hệ

Công Ty TNHH Điện Lạnh Thế Quân

Hotline (zalo): 0903.645.399

Địa chỉ văn phòng: 742 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, TP. HCM

Hệ thống chi nhánh: Phân bố đầy đủ tại khắp các quận – huyện TP.HCM

Website: https://dienlanhthequan.vn

Điện Lạnh Thế Quân – Giải pháp tối ưu cho không gian sống mát mẻ & trong lành của bạn!

 

DỊCH VỤ SỬA ĐIỆN LẠNH

Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE: 094 979 1559